Camera IP hồng ngoại Vivotek IP8337H-C
Mã sản phẩm: Camera IP hồng ngoại Vivotek IP8337H-C
Xuất xứ: TAIWAN
Lượt xem: 3624
Camera IP hồng ngoại Vivotek IP8337H-C – Cảm biến hình ảnh: 1/3 inch Progressive CMOS. – Chuẩn nén hình ảnh: H.264, MJPEG – Độ phân giải tối đa: 1280 x 800 (1-Megapixel). – Độ nhạy sáng: 0.48 Lux, F1.6, 50IRE (Color); 0.001 Lux, F1.6, 50IRE (B/W). – Tốc độ tối đa khung hình: 30 hình/ giây – Ống kính: f=6 mm
-
Camera IP hồng ngoại Vivotek IP8337H-C
– Cảm biến hình ảnh: 1/3 inch Progressive CMOS.
– Chuẩn nén hình ảnh: H.264, MJPEG
– Độ phân giải tối đa: 1280 x 800 (1-Megapixel).
– Độ nhạy sáng: 0.48 Lux, F1.6, 50IRE (Color); 0.001 Lux, F1.6, 50IRE (B/W).
– Tốc độ tối đa khung hình: 30 hình/ giây
– Ống kính: f=6 mm
– Góc quan sát: 56° (ngang), 31° (dọc), 62° (đường chéo)
– Zoom số: 48x
– Số đèn LED hồng ngoại: 12 LED IR
– Tầm quan sát hồng ngoại: 20 mét
– Cắt lọc IR cho chức năng quan sát Ngày và Đêm
– Chức năng giảm nhiễu số 3D
– Tích hợp khe cắm thẻ nhớ MicroSD/SDHC/SDXC
– Tích hợp chức năng cấp nguồn qua mạng PoE IEEE 802.3af .
– Vỏ che camera: Đạt chuẩn IP66
Đặc tính kỹ thuật:
CPU |
Multimedia SoC (Hệ thống trên Chip) |
Bộ nhớ Fash/ RAM |
128MB/ 256MB |
Cảm biến hình ảnh |
1/3 inch Progressive CMOS |
Độ phân giải |
1280 x 800 |
Loại ống kính |
Fixed-focal (cố định) |
Ống kính |
f = 6 mm |
Khẩu độ |
F1.6 |
Góc quan sát |
56º (chiều ngang), 31º (chiều dọc), 62º (chéo) |
Thời gian phơi sáng |
1/5 đến 1/32000 giây |
Độ nhạy sáng |
0.48 Lux, 50IRE (màu), 0.001 Lux, 50IRE (B/W) |
Pan/ Tilt/ Zoom |
ePTZ: Zoom số 48x (4x trên IE plug-in, 12x built-in) |
IR Illuminators |
Số đèn LED hồng ngoại: 12 LED IR. Tầm quan sát hồng ngoại: 20 mét |
Chuẩn nén hình ảnh (Video) |
H.264, MJPEG |
Tốc độ tối đa khung hình |
H.264: 30 hình/ giây (1280 x 800), MJPEG: 30 hình/ giây (1280 x 800) |
Luồng Video |
Điều chỉnh độ phân giải, chất lượng và tốc độ bit, cắt cấu hình Video để tiết kiệm băng thông. |
Luồng Maximum |
2 luồng đồng thời |
Tỉ lệ S/N |
Trên 60 dB |
Phạm vi Dynamic |
110dB |
Luồng Video |
Điều chỉnh độ phân giải, chất lượng và tốc độ bit, cắt cấu hình Video cho tiết kiệm băng thông. |
Cài đặt hình ảnh |
Điều chỉnh kích thước hình ảnh, chất lượng và tốc độ bit. Hiển thị thời gian và tựa khung hình. Hình lật ngược và lật trái. Điều chỉnh ánh sáng, độ tương phản, độ bão hòa, độ sắc nét, cân bằng trắng, phơi sáng, chức năng chống ngược sáng BLC. Hỗ trợ mặt nạ che khung hình. Cài đặt thông tin cá nhân theo lịch. Giảm nhiễu 3D |
Cổng kết nối |
RJ45 cho kết nối mạng / PoE. |
Giao diện |
10 Base-T / 100 Base TX Ethernet (RJ-45) |
Giao thức |
IPv4, IPv6, TCP/IP, HTTP, HTTPS, UPnP, RTSP/ RTP/ RTCP, IGMP, SMTP, FTP, DHCP, NTP, DNS, DDNS, PPPoE, CoS, QoS, SNMP, 802.1X. |
Hỗ trợ |
ONVIF |
Phát hiện chuyển động |
3 cửa sổ Video phát hiện chuyển động |
Kích hoạt báo động |
Phát hiện chuyển động Video, kích hoạt bằng tay, kích hoạt chu kỳ, khởi động hệ thống, thông báo ghi hình, thông báo ghi âm, phát hiện phá hoại camera. |
Báo động sự kiện |
Thông báo sự kiện bằng cách sử dụng đầu ra kỹ thuật số, HTTP, SMTP, FTP và NAS server. Tải file thông qua HTTP, SMTP, FTP và NAS server |
Kết nối |
RJ-45 cho mạng/ kết nối PoE, 1 ngõ vào số |
LED hiển thị |
Hiển thị trạng thái và hệ thống nguồn |
Nguồn điện ngõ vào |
IEEE 802.3af PoE Class 3 |
Công suất tiêu thụ |
6.4W (PoE) |
Kích thước |
60 x 294 mm |
Trọng lượng |
1.190 g |
Vỏ che camera |
Bất chấp mọi thời tiết chuẩn IP66 |
Tiêu chuẩn |
CE, LVD, FCC class A, VCCI, C-Tick |
Nhiệt độ |
Nhiệt độ làm việc: -20ºC ~ 50ºC |
Hệ điều hành |
Microsoft Windows 7/ Vista/ XP/ 2000 |
Trình duyệt web |
Mozilla Firefox 7~10 (streaming only), Internet Explorer 7.x hoặc 8.x |
Phần mềm khác |
VLC: 1.1.11 hoặc cao hơn QuickTime: 7 hoặc cao hơn. |
– Sản xuất tại Taiwan.
– Bảo hành: 12 tháng.
Camera IP hồng ngoại Vivotek IP8337H-C
– Cảm biến hình ảnh: 1/3 inch Progressive CMOS.
– Chuẩn nén hình ảnh: H.264, MJPEG
– Độ phân giải tối đa: 1280 x 800 (1-Megapixel).
– Độ nhạy sáng: 0.48 Lux, F1.6, 50IRE (Color); 0.001 Lux, F1.6, 50IRE (B/W).
– Tốc độ tối đa khung hình: 30 hình/ giây
– Ống kính: f=6 mm
– Góc quan sát: 56° (ngang), 31° (dọc), 62° (đường chéo)
– Zoom số: 48x
– Số đèn LED hồng ngoại: 12 LED IR
– Tầm quan sát hồng ngoại: 20 mét
– Cắt lọc IR cho chức năng quan sát Ngày và Đêm
– Chức năng giảm nhiễu số 3D
– Tích hợp khe cắm thẻ nhớ MicroSD/SDHC/SDXC
– Tích hợp chức năng cấp nguồn qua mạng PoE IEEE 802.3af .
– Vỏ che camera: Đạt chuẩn IP66
Đặc tính kỹ thuật:
CPU |
Multimedia SoC (Hệ thống trên Chip) |
Bộ nhớ Fash/ RAM |
128MB/ 256MB |
Cảm biến hình ảnh |
1/3 inch Progressive CMOS |
Độ phân giải |
1280 x 800 |
Loại ống kính |
Fixed-focal (cố định) |
Ống kính |
f = 6 mm |
Khẩu độ |
F1.6 |
Góc quan sát |
56º (chiều ngang), 31º (chiều dọc), 62º (chéo) |
Thời gian phơi sáng |
1/5 đến 1/32000 giây |
Độ nhạy sáng |
0.48 Lux, 50IRE (màu), 0.001 Lux, 50IRE (B/W) |
Pan/ Tilt/ Zoom |
ePTZ: Zoom số 48x (4x trên IE plug-in, 12x built-in) |
IR Illuminators |
Số đèn LED hồng ngoại: 12 LED IR. Tầm quan sát hồng ngoại: 20 mét |
Chuẩn nén hình ảnh (Video) |
H.264, MJPEG |
Tốc độ tối đa khung hình |
H.264: 30 hình/ giây (1280 x 800), MJPEG: 30 hình/ giây (1280 x 800) |
Luồng Video |
Điều chỉnh độ phân giải, chất lượng và tốc độ bit, cắt cấu hình Video để tiết kiệm băng thông. |
Luồng Maximum |
2 luồng đồng thời |
Tỉ lệ S/N |
Trên 60 dB |
Phạm vi Dynamic |
110dB |
Luồng Video |
Điều chỉnh độ phân giải, chất lượng và tốc độ bit, cắt cấu hình Video cho tiết kiệm băng thông. |
Cài đặt hình ảnh |
Điều chỉnh kích thước hình ảnh, chất lượng và tốc độ bit. Hiển thị thời gian và tựa khung hình. Hình lật ngược và lật trái. Điều chỉnh ánh sáng, độ tương phản, độ bão hòa, độ sắc nét, cân bằng trắng, phơi sáng, chức năng chống ngược sáng BLC. Hỗ trợ mặt nạ che khung hình. Cài đặt thông tin cá nhân theo lịch. Giảm nhiễu 3D |
Cổng kết nối |
RJ45 cho kết nối mạng / PoE. |
Giao diện |
10 Base-T / 100 Base TX Ethernet (RJ-45) |
Giao thức |
IPv4, IPv6, TCP/IP, HTTP, HTTPS, UPnP, RTSP/ RTP/ RTCP, IGMP, SMTP, FTP, DHCP, NTP, DNS, DDNS, PPPoE, CoS, QoS, SNMP, 802.1X. |
Hỗ trợ |
ONVIF |
Phát hiện chuyển động |
3 cửa sổ Video phát hiện chuyển động |
Kích hoạt báo động |
Phát hiện chuyển động Video, kích hoạt bằng tay, kích hoạt chu kỳ, khởi động hệ thống, thông báo ghi hình, thông báo ghi âm, phát hiện phá hoại camera. |
Báo động sự kiện |
Thông báo sự kiện bằng cách sử dụng đầu ra kỹ thuật số, HTTP, SMTP, FTP và NAS server. Tải file thông qua HTTP, SMTP, FTP và NAS server |
Kết nối |
RJ-45 cho mạng/ kết nối PoE, 1 ngõ vào số |
LED hiển thị |
Hiển thị trạng thái và hệ thống nguồn |
Nguồn điện ngõ vào |
IEEE 802.3af PoE Class 3 |
Công suất tiêu thụ |
6.4W (PoE) |
Kích thước |
60 x 294 mm |
Trọng lượng |
1.190 g |
Vỏ che camera |
Bất chấp mọi thời tiết chuẩn IP66 |
Tiêu chuẩn |
CE, LVD, FCC class A, VCCI, C-Tick |
Nhiệt độ |
Nhiệt độ làm việc: -20ºC ~ 50ºC |
Hệ điều hành |
Microsoft Windows 7/ Vista/ XP/ 2000 |
Trình duyệt web |
Mozilla Firefox 7~10 (streaming only), Internet Explorer 7.x hoặc 8.x |
Phần mềm khác |
VLC: 1.1.11 hoặc cao hơn QuickTime: 7 hoặc cao hơn. |
– Sản xuất tại Taiwan.
– Bảo hành: 12 tháng.